*Eat somebody alive (informal):
-to criticize or punish somebody severely because you are extremely angry with them: chỉ trích hoặc phạt nặng ai vì bạn thật sự giận họ
-to defeat somebody completely in an argument, a competition, etc.: thắng ai đó hoàn toàn trong 1 cuộc tranh luận, 1 cuộc thi đấu...
-of insects, etc. to bite somebody many times (usually passive): dùng cho côn trùng: cắn ai đó và thường dùng dưới dạng bị động
*Eat your heart out (spoken):
-used to compare two things and say that one of them is better: dùng để so sánh 2 vật mà 1 trong 2 vật đó có một vật tốt hơn.
Ex: Look at him dance! Eat your heart out, John Travolta (= he dances even better than John Travolta).
(Nhìn anh ta nhảy kìa! Hay hơn cả John Travolta).
*Eat your heart out (for somebody/something)
to feel very unhappy, especially because you want somebody/something you cannot have:
cảm thấy buồn, đặc biệt là khi mà bạn muốn điều gì đó hoặc mong muốn có ai đó mà bạn không thể có được.
*Eat humble pie = Eat crow = Eat your words:
to say and show that you are sorry for a mistake that you made: thú nhận rằng bạn đã sai.
*Eat like a horse: (informal): ăn quá nhiều
*Eat out of your/somebody's hand:
to trust somebody and be willing to do what they say: tin tưởng ai đó và sẵn lòng làm những điều họ nói.
*Eat somebody out of house and home: (informal,humorous)
to eat a lot of somebody else's food: ăn quá nhiều thức ăn của người khác
*Eat a horse spoken:
to say that you are very hungry: nói rằng bạn rất đói
*Eat one's hat spoken:
used to say that you think something is very unlikely to happen: được dùng để nói rằng bạn nghĩ đến 1 việc khi việc đó gần như sẽ không xảy ra.
*What's eating someone?
used to ask what somebody is annoyed or worried about: dùng để hỏi về việc đang làm ai đó khó chịu hay lo lắng.
*Eat something away ( = Eat away at something/somebody):
to reduce or destroy something gradually: cắt giảm hoặc phá hủy cái gì đó từ từ
*Eat into something:
-to use up a part of something, especially somebody's money or time: sử dụng cạn kiệt 1 phần của thứ gì đó, đặc biệt là tiền hoặc thời gian của ai đó
-to destroy or damage the surface of something: phá hoại bề mặt thứ gì
Ex: Rust had eaten into the metal.
(Gỉ phá hoại bề mặt kim loại)
*Eat out:
to have a meal in a restaurant: ăn ngoài nhà hàng
*Eat something up:
to use something in large quantities: sử dụng 1 khối lượng lớn thứ gì đó
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét