Tìm kiếm

Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2011

Các thành ngữ liên quan đến "Eat"

*Eat somebody alive (informal):

-to criticize or punish somebody severely because you are extremely angry with them: chỉ trích hoặc phạt nặng ai vì bạn thật sự giận họ

-to defeat somebody completely in an argument, a competition, etc.: thắng ai đó hoàn toàn trong 1 cuộc tranh luận, 1 cuộc thi đấu...

-of insects, etc. to bite somebody many times (usually passive): dùng cho côn trùng: cắn ai đó và thường dùng dưới dạng bị động




*Eat your heart out (spoken):

-used to compare two things and say that one of them is better: dùng để so sánh 2 vật mà 1 trong 2 vật đó có một vật tốt hơn.

Ex: Look at him dance! Eat your heart out, John Travolta (= he dances even better than John Travolta).

(Nhìn anh ta nhảy kìa! Hay hơn cả John Travolta).




*Eat your heart out (for somebody/something)

to feel very unhappy, especially because you want somebody/something you cannot have:

cảm thấy buồn, đặc biệt là khi mà bạn muốn điều gì đó hoặc mong muốn có ai đó mà bạn không thể có được.




*Eat humble pie = Eat crow = Eat your words:

to say and show that you are sorry for a mistake that you made: thú nhận rằng bạn đã sai.




*Eat like a horse: (informal): ăn quá nhiều




*Eat out of your/somebody's hand:

to trust somebody and be willing to do what they say: tin tưởng ai đó và sẵn lòng làm những điều họ nói.




*Eat somebody out of house and home: (informal,humorous)

to eat a lot of somebody else's food: ăn quá nhiều thức ăn của người khác




*Eat a horse spoken:

to say that you are very hungry: nói rằng bạn rất đói




*Eat one's hat spoken:

used to say that you think something is very unlikely to happen: được dùng để nói rằng bạn nghĩ đến 1 việc khi việc đó gần như sẽ không xảy ra.




*What's eating someone?

used to ask what somebody is annoyed or worried about: dùng để hỏi về việc đang làm ai đó khó chịu hay lo lắng.




*Eat something away ( = Eat away at something/somebody):

to reduce or destroy something gradually: cắt giảm hoặc phá hủy cái gì đó từ từ




*Eat into something:

-to use up a part of something, especially somebody's money or time: sử dụng cạn kiệt 1 phần của thứ gì đó, đặc biệt là tiền hoặc thời gian của ai đó

-to destroy or damage the surface of something: phá hoại bề mặt thứ gì

Ex: Rust had eaten into the metal.

(Gỉ phá hoại bề mặt kim loại)




*Eat out:

to have a meal in a restaurant: ăn ngoài nhà hàng




*Eat something up:

to use something in large quantities: sử dụng 1 khối lượng lớn thứ gì đó

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét